Thực đơn
Ulsan Địa líUlsan giáp mặt với biển Nhật Bản ở phía đông và nằm cách 70 km về phía bắc của thành phố lớn thứ nhì Hàn Quốc, Busan.
Ulsan có khí hậu cận nhiệt đới ẩm gió mùa (Köppen Cfa / Cwa), với mùa đông lạnh nhưng khô, và mùa hè nóng ẩm. Nhiệt độ hàng tháng dao động từ 2.0 °C (35.6 °F) vào tháng Giêng đến 25.9 °C (78.6 °F) vào tháng Tám, với phạm vi nhiệt độ dao động thường thấp. Vị trí của nó trên bán đảo Triều Tiên kết quả trong một độ trễ theo mùa. Những ngày ấm nhất xảy ra vào tháng Tám và trung bình rất gần 30 °C (86 °F). Lượng mưa là tương đối thấp trong những tháng mùa đông, nhưng có lượng mưa cao từ tháng Tư đến tháng Chín.
Dữ liệu khí hậu của Ulsan (1981–2010, extremes 1931–nay) | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | Năm |
Cao kỉ lục °C (°F) | 19.3 | 24.2 | 25.4 | 31.0 | 34.7 | 35.5 | 38.2 | 38.8 | 35.6 | 29.8 | 27.5 | 22.4 | 38,8 |
Trung bình cao °C (°F) | 7.3 | 9.2 | 13.2 | 19.2 | 23.4 | 26.0 | 28.9 | 30.0 | 25.9 | 21.9 | 15.8 | 9.9 | 19,2 |
Trung bình ngày, °C (°F) | 2.0 | 3.9 | 7.9 | 13.5 | 17.9 | 21.4 | 25.0 | 25.9 | 21.5 | 16.2 | 9.9 | 4.3 | 14,1 |
Trung bình thấp, °C (°F) | −2.3 | −0.7 | 3.2 | 8.2 | 12.8 | 17.3 | 21.8 | 22.7 | 17.9 | 11.5 | 5.1 | −0.3 | 9,8 |
Thấp kỉ lục, °C (°F) | −14.3 | −12.5 | −9.6 | −2.6 | 3.6 | 6.8 | 13.9 | 13.4 | 7.9 | 0.4 | −7.8 | −12.4 | −14,3 |
Giáng thủy mm (inch) | 34.3 (1.35) | 42.6 (1.677) | 65.8 (2.591) | 91.1 (3.587) | 108.1 (4.256) | 176.8 (6.961) | 232.3 (9.146) | 240.3 (9.461) | 168.2 (6.622) | 53.5 (2.106) | 41.1 (1.618) | 23.0 (0.906) | 1.277,1 (50,28) |
% độ ẩm | 49.6 | 51.9 | 57.6 | 60.3 | 66.1 | 73.3 | 78.9 | 77.7 | 75.7 | 67.2 | 59.9 | 52.4 | 64,2 |
Số ngày giáng thủy TB (≥ 0.1 mm) | 5.3 | 6.3 | 8.1 | 8.4 | 9.2 | 10.0 | 13.5 | 12.1 | 10.3 | 5.7 | 5.1 | 3.9 | 97,9 |
Số ngày tuyết rơi TB | 1.7 | 2.1 | 1.1 | 0.0 | 0.0 | 0.0 | 0.0 | 0.0 | 0.0 | 0.0 | 0.1 | 1.1 | 6,1 |
Số giờ nắng trung bình hàng tháng | 190.7 | 176.4 | 187.5 | 207.2 | 215.4 | 172.7 | 151.5 | 167.3 | 150.0 | 193.7 | 182.0 | 194.6 | 2.188,8 |
Tỷ lệ khả chiếu | 61.2 | 57.4 | 50.6 | 52.8 | 49.5 | 39.6 | 34.2 | 40.0 | 40.3 | 55.3 | 58.8 | 64.0 | 49,2 |
Nguồn: Korea Meteorological Administration[1][2][3] (percent sunshine and snowy days)[4] |
Thực đơn
Ulsan Địa líLiên quan
Ulsan Ulsan HD FC Ulaanbaatar Ulyanovsk Ulaankhus Ulaangom Ulan-Ude Ulan Hot Ulanqab Ulyanovsk (tỉnh)Tài liệu tham khảo
WikiPedia: Ulsan http://www.kma.go.kr/down/Climatological_2010.pdf http://www.kma.go.kr/weather/climate/average_30yea... http://www.kma.go.kr/weather/climate/extreme_daily... http://www.kma.go.kr/weather/climate/extreme_daily... //tools.wmflabs.org/geohack/geohack.php?language=v... https://web.archive.org/web/20161207185450/http://... https://commons.wikimedia.org/wiki/Category:Ulsan?...